Nếu như trong bài Phrasal Verb, các bạn đã được giới thiệu về định nghĩa Phrasal Verb là gì, và phân biệt với Collocation như thế nào, thì trong bài viết này, hãy cùng IZONE tìm hiểu về bring about – một trong những phrasal verb rất hữu ích nhé!
Bring about là gì?
Trước khi đi vào tìm hiểu từ bring about có nét nghĩa gì, các bạn hãy xét xem 2 câu sau thì câu nào đang sử dụng từ bring about đúng nhé:
- Câu 1: Because Nam didn’t finish his meal at the restaurant, he brought about leftovers home.
- Câu 2: The invention of the Covid-19 vaccine brought about a significant decline in the death toll.
Khi gặp cụm từ bring about lần đầu, chắc hẳn nếu nhiều bạn chưa biết nghĩa thì các bạn sẽ có xu hướng dịch word-by-word là “mang về”. Tuy nhiên, khi dịch như vậy thì rất có thể các bạn sẽ nhầm sang việc “mang một đồ vật gì đó về” và có thể sẽ đặt câu sai (giống như câu 1).
Theo từ điển Cambridge, bring about là một phrasal verb và có nghĩa là khiến cho một điều gì đó xảy ra/ gây ra cái gì.
- VD: The increase in the interest rate has brought about changes in consumers’ behaviors. (Lãi suất tăng khiến hành vi người tiêu dùng thay đổi).
Cách dùng bring about – Ví dụ cụ thể
Nếu như bạn nắm rõ cách sử dụng của Bring about thì phrasal verb này sẽ là một trong những phrasal verb cực kỳ hữu ích mà bạn có thể dùng trong bài IELTS Speaking/ Writing.
Ở phần định nghĩa, các bạn đã biết phrasal verb này có nghĩa là “gây ra, gây nên một điều gì đó”, và phrasal verb này sẽ thường được dùng theo cấu trúc sau:
bring about + something (N/ Ving)
- VD1: Technologies have brought about development in many fields such as medicine, ecommerce, education, etc. (Công nghệ đã đem lại sự phát triển ở nhiều lĩnh vực như y tế, thương mại điện tử, giáo dục, v.v.).
>>> [Xem thêm]: Các động từ thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả (A gây ra B)
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với bring about
Trước khi tham khảo một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa của bring about dưới đây, các bạn nên tham khảo bài Popular Synonym IELTS: 100 từ đồng nghĩa hữu ích để cải thiện điểm IELTS, để có thể hiểu được tổng quan về từ đồng nghĩa, và những lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa.
Từ đồng nghĩa với bring about
Dưới đây là bảng tổng hợp một số từ vựng đồng nghĩa với bring about theo nét nghĩa: “gây ra, gây nên cái gì”.
Từ đồng nghĩa | Cách sử dụng | Ví dụ |
Cause | Cause + something | Nam didn’t know what caused the fire (Nam không biết cái gì đã gây ra đám cháy đấy). |
Result in | Result in + something | Nam’s constant effort has resulted in his success. (Nỗ lực không ngừng của Nam đã khiến anh ấy thành công). |
Give rise to | Give rise to + something | Heavy rains have given rise to flooding over a large area. (Mưa to đã gây ra ngập lụt diện rộng) |
Lead to | Lead to + something | Eating sugar regularly can lead to obesity. |
Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến phrasal verb bring about. Chúc các bạn học tốt!